Khi chọn dây cáp điện Z43, khách hàng cần xem xét những yếu tố sau:
– Dòng điện định mức
– Độ sụt áp
– Dòng điện ngắn mạch
– Cách lắp đặt
– Nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ đất
Dòng điện định mức :
Dòng điện chạy trong ruột cáp điện thì sẽ sinh nhiệt làm cho cáp điện nóng lên. Khi nhiệt độ cáp điện vượt quá mức cho phép thì phải chọn cáp điện Z43 có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.
Các bảng về dòng điện định mức và độ sụt áp sau đây dựa trên:
– Nhiệt độ làm việc cho phép tối đa của ruột dẫn dây cáp điện cadivi.
– Nhiệt độ không khí
– Nhiệt độ đất
– Nhiệt trở suất của đất.
– Độ sâu lắp đặt (khi chôn cáp điện trong đất)
– Điều kiện lắp đặt
Độ sụt áp :
Một yếu tố quan trọng khác phải xem xét khi chọn cỡ cáp điện cadivi là độ sụt áp do tổn hao trên cáp điện.
Độ sụt áp phụ thuộc vào:
– Dòng điện tải
– Hệ số công suất
– Chiều dài cáp điện
– Điện trở cáp điện
– Điện kháng cáp điện
IEE 522-8 quy định độ sụt áp không được vượt quá 2.,5% điện áp danh định
Với mạch 1 pha 220V độ sụt áp cho phép 5.5V
Với mạch 3 pha 380V độ sụt áp cho phép 9.5V.
Khi sụt áp lớn hơn mức cho phép thì khách hàng phải chọn cáp điện có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.
I/ CÁP ĐIỆN LỰC Z43
I.1/ Cáp điện cách điện PVC Z43
I.1.1/ Cẩm nang hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện Z43 trên không :
Thông số lắp đặt :
– Nhiệt độ không khí 30 độ C
Nhiệt độ ruột dẫn tối đa khi cáp điện tải dòng điện định mức 70 độ C
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện ruột đồng CVV, cách điện PVC, vỏ PVC không giáp bảo vệ, lắp trên không
Bảng 1
I.1.2/ Cẩm nang hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện Z43 chôn trực tiếp trong đất :
Thông số lắp đặt :
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 15 độ C
Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 70 độ C
Hệ số hiệu chỉnh
Dòng điện định mức của cáp điện chôn trực tiếp trong đất phụ thuộc vào nhiệt độ đất và nhiệt trở suất của đất., hệ số ghép nhóm, hệ số điều chỉnh theo độ sâu đặt cáp điện…
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện cadivi CVV/DTA, CVV/WA ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất
Bảng 2
Tiết diện ruột dẫn Nominal area of conductor |
1 lõi (Single core)
|
2 lõi Two core |
3 và 4 lõi Three and four core |
|||||
2 cáp điện đặt cách khoảng
|
3 cáp điện tiếp xúc nhau theo hình 3 lá |
|||||||
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
|
mm2
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
1,5
|
33
|
32
|
29
|
25
|
32
|
29
|
27
|
25
|
2,5
|
44
|
20
|
38
|
15
|
41
|
17
|
35
|
15
|
4
|
59
|
11
|
53
|
9,5
|
55
|
11
|
47
|
9,5
|
6
|
75
|
9
|
66
|
6,4
|
69
|
7,4
|
59
|
6,4
|
10
|
101
|
4,8
|
86
|
3,8
|
92
|
4,4
|
78
|
3,8
|
16
|
128
|
3,2
|
110
|
2,4
|
119
|
2,8
|
101
|
2,4
|
25
|
168
|
1,9
|
142
|
1,5
|
158
|
1,7
|
132
|
1,5
|
35
|
201
|
1,4
|
170
|
1,1
|
190
|
1,3
|
159
|
1,1
|
50
|
238
|
0,97
|
203
|
0,82
|
225
|
0,94
|
188
|
0,82
|
70
|
292
|
0,67
|
248
|
0,58
|
277
|
0,66
|
233
|
0,57
|
95
|
349
|
0,50
|
297
|
0,44
|
332
|
0,49
|
279
|
0,42
|
120
|
396
|
0,42
|
337
|
0,36
|
377
|
0,40
|
317
|
0,35
|
150
|
443
|
0,36
|
376
|
0,31
|
422
|
0,34
|
355
|
0,29
|
185
|
497
|
0,31
|
423
|
0,27
|
478
|
0,29
|
401
|
0,25
|
240
|
571
|
0,26
|
485
|
0,23
|
561
|
0,24
|
462
|
0,21
|
300
|
640
|
0,23
|
542
|
0,20
|
616
|
0,21
|
517
|
0,18
|
400
|
708
|
0,22
|
600
|
0,19
|
693
|
0,19
|
580
|
0,17
|
500
|
780
|
0,20
|
660
|
0,18
|
–
|
–
|
–
|
–
|
630
|
856
|
0,19
|
721
|
0,16
|
–
|
–
|
–
|
–
|
800
|
895
|
0,18
|
756
|
0,16
|
–
|
–
|
–
|
–
|
1000
|
939
|
0,18
|
797
|
0,15
|
–
|
–
|
–
|
–
|
I.1.3/ Cẩm nang hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện Z43 đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất:
- Thông số lắp đặt
- Nhiệt trở suất của đất: 1,20Cm/W
- Nhiệt độ đất : 150C
- Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m .
- Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC, có giáp bảo vệ, đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất
Bảng 3
Tiết diện ruột dẫn Nominal area of conductor |
1 lõi (Single core)
|
2 lõi Two core |
3 và 4 lõi Three and four core |
|||||
2 cáp điện : ống tiếp xúc nhau
|
3 cáp điện: ống xếp theo hình ba lá tiếp xúc nhau |
|||||||
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
|
mm2
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
1,5
|
30
|
34
|
28
|
27
|
26
|
29
|
22
|
25
|
2,5
|
41
|
22
|
35
|
16
|
34
|
17
|
29
|
15
|
4
|
59
|
12
|
48
|
10.5
|
45
|
11
|
38
|
9,5
|
6
|
69
|
10
|
60
|
7.0
|
57
|
7,4
|
48
|
6,4
|
10
|
90
|
5.0
|
84
|
4.0
|
76
|
4,4
|
64
|
3,8
|
16
|
114
|
3.4
|
107
|
2.6
|
98
|
2,8
|
83
|
2,4
|
25
|
150
|
2.0
|
139
|
1.6
|
129
|
1,7
|
107
|
1,5
|
35
|
175
|
1.4
|
168
|
1.2
|
154
|
1,3
|
129
|
1,1
|
50
|
216
|
1,0
|
199
|
0,88
|
183
|
0,94
|
153
|
0,82
|
70
|
262
|
0,76
|
241
|
0,66
|
225
|
0,66
|
190
|
0,57
|
95
|
308
|
0,61
|
282
|
0,53
|
271
|
0,49
|
228
|
0,42
|
120
|
341
|
0,54
|
311
|
0,47
|
309
|
0,40
|
260
|
0,35
|
150
|
375
|
0,48
|
342
|
0,42
|
346
|
0,34
|
292
|
0,29
|
185
|
414
|
0,44
|
375
|
0,38
|
393
|
0,29
|
331
|
0,25
|
240
|
463
|
0,40
|
419
|
0,34
|
455
|
0,24
|
382
|
0,21
|
300
|
509
|
0,37
|
459
|
0,32
|
510
|
0,21
|
428
|
0,18
|
400
|
545
|
0,34
|
489
|
0,30
|
574
|
0,19
|
490
|
0,17
|
500
|
585
|
0,32
|
523
|
0,28
|
–
|
–
|
–
|
–
|
630
|
632
|
0,30
|
563
|
0,26
|
–
|
–
|
–
|
–
|
800
|
662
|
0,28
|
587
|
0,25
|
–
|
–
|
–
|
–
|
1000
|
703
|
0,27
|
621
|
0,23
|
–
|
–
|
–
|
–
|
I.2 Cáp điện điện lực cách điện XLPE
I.2.1/ Cẩm nang hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện Z43 trên không:
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CXV ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC, không giáp bảo vệ, lắp trên không
Bảng 4
Nhiệt độ không khí 30 độ C
Nhiệt độ ruột dẫn tối đa 90 độ C
I.2.2/ Cẩm nang hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện Z43 chôn trong đất:
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CXV/DTA , CXV/WA ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất
Bảng 5
Tiết diện ruột dẫn
Nom. area of cond. |
Cáp điện 1 lõi , giáp sợi nhôm (Single core cable, Aluminium wire armoured ) |
Cáp điện nhiều lõi, giáp sợi thép ( Multicore cable, Steel wire armoured ) |
||||||
2 cáp điện đặt tiếp xúc trong lưới điện xoay chiều 1 pha Two cables touching, single-phase (ac) |
3 cáp điện tiếp xúc nhau theo hình 3 lá , 3 pha Three cables trefoil touching, 3-phase |
Cáp điện 2 lõi , lưới điện xoay chiều 1 pha Two core cable , single-phase (ac) |
Cáp điện 3 hay 4 lõi
|
|||||
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
|
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV |
16 | 142 | 2.9 | 135 | 2.57 | 140 | 2.90 | 115 | 2.60 |
25 | 185 | 1.88 | 172 | 1.55 | 180 | 1.90 | 150 | 1.60 |
35 | 226 | 1.27 | 208 | 1.17 | 215 | 1.30 | 180 | 1.20 |
50 | 275 | 0.99 | 235 | 0.86 | 255 | 1.00 | 215 | 0.87 |
70 | 340 | 0.70 | 290 | 0.61 | 315 | 0.70 | 265 | 0.61 |
95 | 405 | 0.53 | 345 | 0.46 | 380 | 0.52 | 315 | 0.45 |
120 | 460 | 0.43 | 390 | 0.37 | 430 | 0.42 | 360 | 0.36 |
150 | 510 | 0.37 | 435 | 0.32 | 480 | 0.35 | 405 | 0.30 |
185 | 580 | 0.31 | 490 | 0.27 | 540 | 0.29 | 460 | 0.25 |
240 | 670 | 0.26 | 560 | 0.23 | 630 | 0.24 | 530 | 0.21 |
300 | 750 | 0.24 | 630 | 0.21 | 700 | 0.21 | 590 | 0.19 |
400 | 830 | 0.21 | 700 | 0.19 | – | – | – | – |
500 | 910 | 0.20 | 770 | 0.18 | – | – | – | – |
630 | 1000 | 0.19 | 840 | 0.17 | – | – | – | – |
800 | 1117 | 0.18 | 931 | 0.16 | – | – | – | – |
1000 | 1254 | 0.17 | 1038 | 0.15 | – | – | – | – |
Hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện Z43
Thông số lắp đặt cơ sở
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 150C
Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C
I.2.3/ Cẩm nang hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện Z43 đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, đi trong ống chôn trong đất
Bảng 6
Tiết diện ruột dẫn
Nom. area of cond. |
cáp điện 1 lõi , giáp sợi nhôm (Single core cable, Aluminium wire armoured ) |
cáp điện nhiều lõi, giáp sợi thép ( Multicore cable, Steel wire armoured ) |
||||||
2 cáp điện : ống đặt tiếp xúc Two cables: ducts touching |
3 cáp điện : ống đặt tiếp xúc theo hình 3 lá Three cables : ducts touching, trefoil |
cáp điện 2 lõi Two core cable |
cáp điện 3 hay 4 lõi Three or four core Cable |
|||||
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
|
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV |
16 | 140 | 3.0 | 130 | 2.70 | 115 | 2.90 | 94 | 2.60 |
25 | 180 | 2.0 | 170 | 1.80 | 145 | 1.90 | 125 | 1.60 |
35 | 215 | 1.4 | 205 | 1.25 | 175 | 1.30 | 150 | 1.20 |
50 | 255 | 1.10 | 235 | 0.93 | 210 | 1.00 | 175 | 0.87 |
70 | 310 | 0.80 | 280 | 0.70 | 260 | 0.70 | 215 | 0.61 |
95 | 365 | 0.65 | 330 | 0.56 | 310 | 0.52 | 260 | 0.45 |
120 | 410 | 0.55 | 370 | 0.48 | 355 | 0.42 | 300 | 0.36 |
150 | 445 | 0.50 | 405 | 0.43 | 400 | 0.35 | 335 | 0.30 |
185 | 485 | 0.45 | 440 | 0.39 | 455 | 0.29 | 380 | 0.25 |
240 | 550 | 0.40 | 500 | 0.35 | 520 | 0.24 | 440 | 0.21 |
300 | 610 | 0.37 | 550 | 0.32 | 590 | 0.21 | 495 | 0.19 |
400 | 640 | 0.35 | 580 | 0.30 | – | – | – | – |
500 | 690 | 0.33 | 620 | 0.28 | – | – | – | – |
630 | 750 | 0.30 | 670 | 0.26 | – | – | – | – |
800 | 828 | 0.28 | 735 | 0.24 | – | – | – | – |
1000 | 919 | 0.26 | 811 | 0.22 | – | – | – | – |
Hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện Z43
Thông số lắp đặt cơ sở :
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 15 độ C
Nhiệt độ không khí : 25 độ C
Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 90 độ C
II/ CÁP ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN.
II.1/ Cách điện PVC:
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện điều khiển, cách điện PVC, vỏ PVC-ký hiệu DVV
Hướng dẫn lựa chọn dây điện Z43
Bảng 7
Cỡ cáp điện
Conductor size
|
Dòng điện định mức
Current ratings
|
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre
|
mm2
|
A
|
mV
|
Cáp điện trên không ( nhiệt độ không khí là 30 độ C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 70 độ C)
In air ( ambient temperature 30 0C, maximum conductor temperature 70 0C)
|
||
1,5
|
18
|
25
|
2,5
|
25
|
15
|
4
|
33
|
9,5
|
6
|
42
|
6,4
|
10
|
58
|
3,8
|
16
|
77
|
2,4
|
II.2/ CÁCH ĐIỆN XLPE.
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện điều khiển, cách điện XLPE, vỏ PVC – ký hiệu DXV
Hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện Z43 bộ quốc phòng.
Bảng 8
Cỡ cáp điện
Conductor size
|
Dòng điện định mức
Current ratings
|
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre
|
mm2
|
A
|
mV
|
Cáp điện trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 900C)
In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature 900C)
|
||
1,5
|
22
|
27
|
2,5
|
31
|
17
|
4
|
42
|
10
|
6
|
54
|
6,8
|
10
|
74
|
4,1
|
16
|
99
|
2,6
|
III/ CÁP ĐIỆN MULTIPLEX:
Dòng điện định mức của cáp điện Multiplex, bọc PVC hoặc XLPE
Hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện Z43
Bảng 9
Cỡ cáp điệnConductor size | Duplex | Triplex | Quadruplex | |||||||||
CV | AV | CX | AX | CV | AV | CX | AX | CV | AV | CX | AX | |
mm2 | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A |
4 | 37 | – | 49 | – | 33 | – | 45 | – | 31 | – | 40 | – |
6 | 47 | – | 63 | – | 43 | – | 60 | – | 41 | – | 56 | – |
10 | 65 | 52 | 86 | 68 | 59 | 47 | 80 | 62 | 56 | 44 | 76 | 58 |
16 | 87 | 70 | 115 | 92 | 79 | 63 | 110 | 78 | 76 | 61 | 108 | 78 |
25 | 114 | 91 | 149 | 119 | 104 | 83 | 135 | 105 | 101 | 80 | 130 | 105 |
35 | 140 | 112 | 185 | 148 | 129 | 103 | 169 | 125 | 125 | 100 | 164 | 125 |
50 | 189 | 151 | 225 | 180 | 167 | 133 | 207 | 150 | 151 | 120 | 202 | 150 |
70 | 215 | 172 | 289 | 230 | 214 | 171 | 268 | 185 | 192 | 153 | 262 | 185 |
IV/ DÂY ĐIỆN LỰC Z43
Dòng điện định mức và độ sụt áp của dây điện lực, cách điện PVC hoặc XLPE
Hướng dẫn lựa chọn dây cadivi
Cách chọn dây cáp điện Z43
Bảng 10
Cỡ cáp điệnConductor size | Dây điện lực bọc PVC Nonsheathed, PVC insulated Cable |
Dây điện lực bọc XLPE Nonsheathed, XLPE insulated Cable | ||||||
CV | AV | CX | AX | |||||
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
|
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV |
1,0 | 15 | 38 | – | – | 20 | 40 | – | – |
1,5 | 20 | 25 | – | – | 26 | 31 | – | – |
2,5 | 27 | 15 | – | – | 36 | 19 | – | – |
4 | 37 | 9,5 | – | – | 49 | 12 | – | – |
6 | 47 | 6,4 | – | – | 63 | 7,9 | – | – |
10 | 65 | 3,0 | 52 | – | 86 | 4,7 | 68 | – |
16 | 87 | 2,4 | 70 | 3,9 | 115 | 2,9 | 92 | 4,8 |
25 | 114 | 1,55 | 91 | 2,5 | 149 | 1,9 | 119 | 3,1 |
35 | 140 | 1,10 | 112 | 1,8 | 185 | 1,35 | 148 | 2,2 |
50 | 189 | 0,82 | 151 | 1,35 | 225 | 0,87 | 180 | 1,4 |
70 | 215 | 0,57 | 172 | 0,92 | 289 | 0,62 | 230 | 0,98 |
95 | 260 | 0,42 | 208 | 0,67 | 352 | 0,47 | 281 | 0,74 |
120 | 324 | 0,35 | 259 | 0,54 | 410 | 0,39 | 328 | 0,60 |
150 | 384 | 0,29 | 307 | 0,45 | 473 | 0,33 | 378 | 0,49 |
185 | 405 | 0,25 | 324 | 0,37 | 542 | 0,28 | 430 | 0,41 |
240 | 518 | 0,21 | 414 | 0,30 | 641 | 0,24 | 512 | 0,34 |
300 | 570 | 0,19 | 456 | 0,25 | 741 | 0,21 | 592 | 0,29 |
400 | 660 | 0,17 | 528 | – | 830 | 0,195 | – | – |
500 | 792 | 0,16 | 633 | – | 905 | 0,180 | – | – |
630 | 904 | 0,15 | 723 | – | 1019 | 0,170 | – | – |
800 | 1030 | 0,15 | 824 | – | 1202 | – | – | – |
Nhiệt độ không khí là 300C
Nhiệt độ ruột dẫn là 700C
V/ CHỌN DÂY ĐIỆN Z43 BỌC NHỰA PVC.
Dòng điện định mức của dây điện bọc nhựa PVC
Bảng 11
Dây đôi mềm, ruột đồng
Flexible Copper conductor – PVC insulated wire
|
Dây đơn cứng, ruột đồng hoặc nhôm
Solid Copper or Aluminium conductor – PVC insulated wire
|
||||||
Số lõi
Num. of core
|
Tiết diện
Nom. area of conductor
|
Dây đôi mềm dẹt, mềm xoắnVCmd , VCmx
|
Dây đôi mềm tròn, mềm ovan, mềm oval dẹt
VCmt , VCmo , VCmod |
Tiết diện
Nom. area of conductor
|
Đường kính sợi
Diameter of wire |
VC Ruột đồng
Copper conductor
|
VA
Ruột nhôm
Aluminiumconductor
|
mm2
|
A
|
A
|
mm2
|
mm
|
A
|
A
|
|
2
|
0,5
|
5
|
7
|
1
|
1,13
|
17
|
–
|
2
|
0,75
|
7
|
10
|
1,13
|
1,20
|
19
|
–
|
2
|
1,0
|
10
|
11
|
1,5
|
1,4
|
23
|
–
|
2
|
1,25
|
12
|
13
|
2,0
|
1,6
|
27
|
–
|
2
|
1,5
|
14
|
15
|
2,5
|
1,8
|
30
|
23
|
2
|
2,0
|
16
|
17
|
3
|
2,0
|
35
|
26
|
2
|
2,5
|
18
|
20
|
4
|
2,25
|
42
|
32
|
2
|
3,5
|
–
|
24
|
5
|
2,60
|
48
|
36
|
2
|
4,0
|
–
|
27
|
6
|
2,78
|
51
|
39
|
2
|
5,5
|
–
|
32
|
7
|
3,0
|
57
|
43
|
2
|
6,0
|
–
|
36
|
VI/ DÂY ĐỒNG TRẦN XOẮN C, DÂY NHÔM TRẦN XOẮN A,AAC VÀ DÂY NHÔM LÕI THÉP As,ACSR
+ Dòng điện định mức của dây đồng trần xoắn C, dây nhôm trần xoắn A, AAC
Hướng dẫn lựa chọn cáp cadivi
Bảng 12
Tiết diện
Nom. area of conductor |
Dây đồng trần xoắn C Bare stranded copper conductor |
Dây nhôm trần xoắn A ,AAC Bare stranded aluminium conductor |
Dòng điện định mức Current ratings |
Dòng điện định mức ở vùng ôn đới Temperate Current ratings |
|
mm2 | A | A |
4 | 50 | – |
6 | 70 | – |
10 | 95 | – |
14 | 120 | – |
16 | 130 | 105 |
25 | 180 | 135 |
35 | 220 | 170 |
38 | 230 | 182 |
50 | 270 | 215 |
60 | 305 | 225 |
70 | 340 | 265 |
80 | 377 | 276 |
95 | 415 | 320 |
100 | 450 | 340 |
120 | 485 | 375 |
125 | 500 | 390 |
150 | 570 | 440 |
185 | 640 | 500 |
240 | 760 | 590 |
300 | 880 | 680 |
325 | 943 | 710 |
400 | 1050 | 815 |
500 | 1254 | 980 |
630 | 1497 | 1170 |
800 | 1662 | 1330 |
+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép – Tiêu chuẩn BS 215
Bảng 13
Ký hiệuCode name | Mặt cắt danh định nhômNominal aluminium area | Nhôm AlStructure | Thép StStructure | Dòng điện định mứcCurrent ratings |
mm2/mm2 | N0/mm | N0/mm | A | |
Mole | 10,62 /1,77 | 6/1,5 | 1/1,50 | 67 |
Squirrel | 20,94 /3,49 | 6/2,11 | 1/2,11 | 109 |
Gopher | 26,24 /4,37 | 6/2,36 | 1/2,36 | 126 |
Weasel | 31,61/5,27 | 6/2,59 | 1/2,59 | 134 |
Fox | 36,66 /6,11 | 6/2,79 | 1/2,79 | 147 |
Ferret | 42,41 /7,07 | 6/3,00 | 1/3,00 | 161 |
Rabbit | 52,88 /8,81 | 6/3,35 | 1/3,35 | 185 |
Mink | 63,18 /10,53 | 6/3,66 | 1/3,66 | 174 |
Skunk | 63,48 /37,03 | 12/2,59 | 7/2,59 | 246 |
Beaver | 74,82 /12,47 | 6/3,99 | 1/3,99 | 193 |
Horse | 73,37 /42,80 | 12/2,79 | 7/2,79 | 268 |
Raccoon | 79,20 /13,20 | 6/4,10 | 1/4,10 | 231 |
Otter | 83,88 /13,98 | 6/4,22 | 1/4,22 | 240 |
Cat | 95,40 /15,90 | 6/4,50 | 1/4,50 | 248 |
Hare | 105,0 /17,50 | 6/4,72 | 1/4,72 | 273 |
Dog | 105,0 /13,50 | 6/4,72 | 7/4,57 | 278 |
Hyena | 105,8 /20,44 | 7/4,39 | 7/4,93 | 287 |
Leopard | 131,3 /18,80 | 6/5,28 | 7/1,75 | 316 |
Coyote | 132,1 /20,09 | 26/2,54 | 7/1,91 | 311 |
Cougar | 130,3 /7,24 | 18/3,05 | 1/3,05 | 314 |
Tiger | 131,1 /30,59 | 30/2,36 | 7/2,36 | 323 |
Wolf | 158,0 /36,88 | 30/2,59 | 7/2,59 | 355 |
Dingo | 158,7 /8,80 | 18/3,35 | 1/3,35 | 349 |
Lynx | 183,4 /42,77 | 30/2,79 | 7/2,79 | 386 |
Caracal | 184,3 /10,24 | 18/3,61 | 1/3,61 | 383 |
Jaguar | 210,6 /11,69 | 18/3,86 | 1/3,86 | 415 |
Panther | 212,0 /49,49 | 30/3,00 | 7/3,00 | 421 |
Lion | 238,5 /55,65 | 30/3,18 | 7/3,18 | 448 |
Bear | 264,0 /61,60 | 30/3,35 | 7/3,35 | 481 |
Batang | 323,0 /15,52 | 18/4,78 | 7/1,68 | 510 |
Goat | 324,3 /75,67 | 30/3,71 | 7/3,71 | 542 |
Sheep | 374,1 /87,29 | 30/3,99 | 7/3,99 | 592 |
Antelope | 373,1 /48,37 | 54/2,97 | 7/2,97 | 588 |
Bison | 381,8 /49,49 | 54/3,00 | 7/3,00 | 595 |
Deer | 429,3 /100,20 | 30/4,27 | 7/4,27 | 639 |
Zebra | 428,9 /55,59 | 54/3,18 | 7/3,18 | 635 |
Elk | 477,0 /111,30 | 30/4,50 | 7/4,50 | 679 |
Camel | 475,2 /61,60 | 54/3,35 | 7/3,35 | 677 |
Moose | 528,7 /68,53 | 54/3,53 | 7/3,53 | 763 |
+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép – Tiêu chuẩn OCT 839- 89
Bảng 14
Mã hiệu dây dẫn
Code designation
|
Dòng điện định mức
Current ratings
|
AC-10
|
80
|
AC-16
|
105
|
AC-25
|
130
|
AC-35
|
175
|
AC-50
|
210
|
AC-70
|
265
|
AC-95
|
330
|
AC-120
|
380
|
AC-150
|
445
|
AC-185
|
510
|
AC-240
|
610
|
AC-300
|
690
|
AC-400
|
835
|
[…] hình dung và kiểm soát hệ thống. Dễ dàng tính toán lựa chọn được tiết diện dây dẫn điện phù hợp tránh lãng phí và đảm bảo công suất chịu […]